Chất tẩy trắng quang học (Obtical Brightener) thuộc họ chất phát quang, chúng hấp thu sóng ánh sáng vùng cực tím và phát ra ánh sáng vùng xanh dương.
Nhờ việc phát sáng, chúng giúp cho sản phẩm có tính rực rỡ và tươi sáng hơn. Cũng do phát ra vùng ánh sáng dương, chúng giúp cho tia phản xạ từ sản phẩm đến mắt người che lấp được vùng ánh cam đỏ, nên giúp sản phẩm thấy trắng hơn.
Trong thực tế, người ta gọi sản phẩm này với những cách gọi khác nhau: Chất tẩy trắng, siêu tẩy.
Chất tăng trắng quang học là phẩm nhuộm hấp thụ ánh sáng UV (tia cực tím) và miền hồng ngoại ( 340nm – 370 nm) của dãy quang phổ, và phát ra ánh sáng miền ánh sáng xanh (420- 470nm). Chúng được sử dụng cho tăng cường màu của vải và giấy, tạo ra hiệu ứng " làm trắng", cho ra đời những vật liệu ít vàng hơn bằng việc tăng cường lượng ánh sáng xanh phản xạ lại.
Đặc tính lý hóa:
Dạng bào chế: Bột màu vàng
Điểm nóng chảy.: ≥359℃
Độ thuần khiết: ≥98%
Độ mịn: >300 meshes
Đăc điểm và đặc trưng
1. Chất tăng trắng huỳnh quang OB-1 có năng lực làm trắng cao và hấp phụ huỳnh quang mạnh.
2. Nó được sử dụng rộng rãi trong việc tẩy trắng các sợi polyester, ny-lon và các hợp chất nhựa khác.
3. Có sức chống chịu cao với nhiệt độ.
Phạm vi ứng dụng
1. Chất tăng trắng huỳnh quang OB-1 phù hợp cho việc làm trắng sáng các sợi polyester, ny-lon và polypropylene.
2. Nó cũng thích hợp cho quá trình tẩy trắng các nhựa polypropylene, nhựa cứng PVC, ABS, EVA, polystyrene, polycarbonate, v.v...
Đóng gói và bảo quản
(5kg×1) (25kg×1) thùng cát-tông, thùng sợi tổng hợp.
Cất trữ nơi khô ráo, thoáng mát và tránh ánh nắng.
Thành phần chính: Benzoxazole
Đặc tính lý hóa:
Dạng bào chế: Bột màu xanh lá cây nhạt
Sắc sáng: Trắng hơi xanh (giống với màu chuẩn)
Độ thuần khiết: ≥98%
Điểm nóng chảy: 198~203℃
Độ mịn : > 100 meshes
Đăc điểm và đặc trưng
1. Chất tăng trắng huỳnh quang OB là dạng bột xanh lá nhạt không mùi, tan trong hầu hết các dung môi hữu cơ như alkan, chất béo, dầu khoáng, paraffin, v.v....
2. Giá trị hấp thụ quang phổ cực đại: 375nm (trong ethanol)
3. Bước sóng cho phép cực đại: 435nm (trong ethanol).
Phạm vi ứng dụng
Chất tăng trắng huỳnh quang OB được sử dụng rộng rãi trong việc tăng trắng các nhựa PVC, PE, PP, PS, ABS, PMMA, POM, sợi polyster, màu sơn, mực in và sơn phủ,v.v…
Tỉ lệ sử dụng: 4 – 200 ppm (tức 4 gam đến 200gam cho 1 tấn sản phẩm)
Đóng gói và bảo quản
(5kg×1) (25kg×1) (1kg×1X12 thùng) Thùng cát-tông sắt, thùng sợi tổng hợp.
Cất trữ nơi khô ráo, thoáng mát và tránh ánh nắng.
Thành phần chính: 1,4-Bis (benzoxazole-2-yl) naphthalene
Đặc tính lý hóa
Dạng bào chế: dạng bột Kelly
Điểm nóng chảy: 210-212°C
Độ nhớt: <250mPa•s
Sắc sáng: Tím nhạt
Mức độ thử nghiệm: ≥98%
Độ mịn: > 100 meshes
Đặc điểm và đặc trưng
Là một dạng bột Kelly sáng, chất tăng trắng huỳnh quang KCB không độc, không mùi, và không tan trong nước. Nó cũng có sức chống chịu tuyệt vời khi ở nhiệt độ cao.
Phạm vi ứng dụng
Chất tăng trắng huỳnh quang KCB được sử dụng chủ yếu trong làm trắng các sợi tổng hợp và sản phẩm từ nhựa, như màng plastic, vật liệu đúc khuôn, nhựa PVC, TPR, EVA và bọt PU, v.v...
Cách thức sử dụng
Mức sử dụng khuyến cáo: 0.005%-0.05%
Đóng gói và bảo quản: 1kg×10 thùng cát-tông với túi nhựa hoặc theo yêu cầu riêng của khách hàng.
Cất trữ nơi khô ráo, thoáng mát và tránh ánh nắng.
Thành phần chính: Benzoxazole
Đặc tính lý hóa
Dạng bào chế: Dạng bột Kelly màu sáng
Sắc sáng: Trắng hơi xanh
Độ bay hơi: ≤0.5%
Độ thuần khiết: ≥98%
Độ mịn: ≥100 meshes
Điểm nóng chảy: | 240-245 |
Đặc điểm và đặc trưng
1. Chất tăng trắng huỳnh quang KSB là một dạng bột Kelly màu sáng, không độc, không mùi, không tan trong nước nhưng tan trong hầu hết các dung môi hữu cơ.
2. Sử dụng với liều thấp, cường độ huỳnh quang mạnh, độ trắng cao.
3. Kết hợp tuyệt vời với nhựa, khả năng chống chịu với nhiệt độ cao rất tốt.
Phạm vi ứng dụng:
Chất tăng trắng huỳnh quang KSB được ứng dụng chủy yếu trong quá trình làm trắng các sợi tổng hợp hay các sản phầm chế biến từ nhựa.
Chất làm trắng quang học làm trắng tốt nhất cho EVA, nhựa tổng hợp
Đóng gói và bảo quản
1kg×10 thùng cát-tông với túi nhựa hoặc theo yêu cầu riêng của khách hàng. Tuổi thọ cất giữ trong kho là 2 năm. Cất trữ nơi khô ráo, thoáng mát và tránh ánh nắng.
Thành phần chính: Distyryl biphenyl
Đặc tính lý hóa
Dạng bào chế: Bột Kelly màu nhạt
Điểm nóng chảy: 219~221℃
Sắc sáng: giống với mẫu chuẩn
Độ bay hơi: ≤0.5%
Độ thuần khiết: ≥98%
Độ mịn: > 300 meshes
Đặc điểm và đặc trưng
1. Chất tăng trắng huỳnh quang FP(127) tan trong các dung môi hữu cơ, giá trị hấp thụ cực đại là 368nm, bước sóng sánh sáng trắng tối đa cho phép là 436nm.
2.Tương hợp tốt với nhựa PVC và polystyrene.
3.Độ trắng cao, sắc màu sang tốt, bền nhiệt và chống ăn mòn cao.
Phạm vi ứng dụng:
1. Chất tăng trắng huỳnh quang FP(127) phù hợp cho quá trình làm trắng PVC và polystyren.
2. Nó cũng được ứng dụng cho tẩy trắng các hợp chất nhựa chịu nhiệt khác, mực in và sợi tổng hợp.
Đóng gói và bảo quản
(5kg×1) (25kg×1) thùng cát tông, thùng sợi tổng hợp.
Cất trữ nơi khô ráo, thoáng mát và tránh ánh nắng.
Dạng cấu trúc : dẫn xuất của Di-styrene
Đặc tính lý hóa
Dạng bào chế: Bột màu vàng
Sắc sáng: trắng hơi xanh
Độ bay hơi: ≤0.5%
Độ mịn: > 200 meshes
Đặc điểm và đặc trưng
1. Chất tăng trắng huỳnh quang DBH có cường độ huỳnh quang mạnh, độ trắng cao.
2. Bền nhiệt, không bị phân hủy ở 330°C.
Phạm vi ứng dụng
Phù hợp trong sự kết hạt PVC, và tẩy trắng cho PS và ABS.
Đóng gói và bảo quản
1kg×10 thùng cát tông hoặc 1kg×5 thùng cát-tông với túi nhựa. Tuổi thọ lưu kho là 1 năm.
Chất tăng trắng huỳnh quang DBH nên được cất trữ nơi khô ráo, thoáng mát và tránh ánh nắng.
Thành phần chính: Dẫn xuất của Benzoxazole
Đặc tính lý hóa
Dạng bào chế: Bột Kelly
Điểm nóng chảy: > 300°C
Độ bay hơi: ≤0.5%
Mức độ thử nghiệm: ≥98%
Độ mịn: > 100 meshes
Đặc điểm và đặc trưng
1. Liều sử dụng thấp với năng lực làm trắng cao.
2. Chất tăng trắng huỳnh quang KSN có một dải ứng dụng rộng, phù hợp trong việc làm trắng polyesters và nhựa.
3. Tương hợp tốt với nhựa, bền ở nhiệt độ cao và khả năng chống ăn mòn tốt.
Phạm vi ứng dụng:
1. Chất tăng trắng huỳnh quang KSN phù hợp cho quá trình làm trắng polyesters, polyamide, polyacrylonitrile, v.v...
2. Ứng dụng rộng rãi để tắng trắng các màng mỏng, vật liệu làm khuôn và vật liệu đúc.
3. Cũng phù hợp trong việc làm trắng các polymer cao phân tử.
Đóng gói và bảo quản
2kg×5 thùng cát-tông với túi nhựa hoặc theo yêu cầu riêng của khách hàng.
Cất trữ nơi khô ráo, thoáng mát và tránh ánh nắng.
Thành phần chính: Dẫn xuất của Di-styrene
Đặc tính lý hóa
Dạng bào chế: Bột vàng màu nhạt
Sắc sáng: Trắng huỳnh quang
Độ bay hơi: ≤0.5%
Mức độ thử nghiệm: ≥98%
Độ mịn: > 300 meshes
Đặc điểm và đặc trưng
1. Chất tăng trắng huỳnh quang KB có cường độ huỳnh quang mạnh và độ trắng cao.
2. Bền với nhiệt độ cao, không bị phân hủy khi ở 330°C.
Phạm vi ứng dụng
Phù hợp trong quá trình làm trắng các nhựa cứng PVC, PS, ABS.
Đóng gói và bảo quản
1kg×10 cát tông hoặc 1kg×5 cát-tông với túi nhựa. Tuổi thọ lưu kho là 1 năm.
Chất tăng trắng huỳnh quang KB nên được cất trữ nơi khô ráo, thoáng mát và tránh ánh nắng.
BẢNG TỔNG KẾT CÁC LOẠI BỘT TẨY TRẮNG QUANG HỌC
Tên hàng | Màu sắc | Nhiệt độ nóng chảy | Sắc sáng | Ứng dụng | Tỷ lệ dùng |
OB1 | Vàng | 359 | Hơi ánh tím | Bao bì, thổi túi, quá trình tẩy trắng các nhựa polypropylene, nhựa cứng PVC, ABS, EVA, polystyrene, polycarbonate, v.v... | 4g-200g/1 tấn sp |
OB | Xánh lá nhạt | 198-203 | Ánh xanh | sử dụng rộng rãi trong việc tăng trắng các nhựa PVC, PE, PP, PS, ABS, PMMA, POM, sợi polyster, màu sơn, mực in và sơn phủ,v.v… | 4g-200g/1 tấn sp |
FP127 | Bột Kelly màu nhạt | 219~221 | Giống màu chuẩn | phù hợp cho quá trình làm trắng PVC và polystyren. | 20-200g/1 tấn sp |
KB | Vàng nhạt | 330 | Trắng huỳnh quang | Phù hợp trong quá trình làm trắng các nhựa cứng PVC, PS, ABS. | |
KSN | Bột Kelly | 300 | Chất tăng trắng huỳnh quang KSN phù hợp cho quá trình làm trắng polyesters, polyamide, polyacrylonitrile, v.v... | 2-5g/100g | |
KSB | Bột Kelly màu sáng | 240-245 | Trắng hơi xanh | tổng hợp hay các sản phầm chế biến từ nhựa. Chất làm trắng quang học làm trắng tốt nhất cho EVA, nhựa tổng hợp | |
KCB | Bột kelly | 210-212 | Tím nhạt | KCB được sử dụng chủ yếu trong làm trắng các sợi tổng hợp và sản phẩm từ nhựa, như màng plastic, vật liệu đúc khuôn, nhựa PVC, TPR, EVA và bọt PU, v.v... | Mức sử dụng khuyến cáo: 0.005%-0.05% |
DBH | Bột màu vàng | 330 | Trắng hơi xanh | Phù hợp trong sự kết hạt PVC, và tẩy trắng cho PS và ABS. |
CÔNG TY TNHH HÓA CHẤT SUNMAXX VINA
Địa chỉ: Tòa C2 Chung cư D'Capitale, 119 Đường Trần Duy Hưng, Phường Trung Hoà, Quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội
Điện thoại: 02432029688
Email: info@sunmaxx.com.vn
Website: http://sunmaxx.com.vn
CÔNG TY TNHH HÓA CHẤT SUNMAXX VINA
Địa chỉ: Tòa C2 Chung cư D'Capitale, 119 Đường Trần Duy Hưng, Phường Trung Hoà, Quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội
Điện thoại: 02432029688
Email: info@sunmaxx.com.vn
Website: http://sunmaxx.com.vn
CÔNG TY TNHH HÓA CHẤT SUNMAXX VINA
Địa chỉ: Tòa C2 Chung cư D'Capitale, 119 Đường Trần Duy Hưng, Phường Trung Hoà, Quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội
Điện thoại: 02432029688
Email: info@sunmaxx.com.vn
Website: http://sunmaxx.com.vn